Honda City All New 2021 vừa ra mắt tại Việt Nam với rất nhiều thay đổi và nâng cấp ấn tượng. Honda City luôn là sự lựa chọn hoàn hảo của khách hàng.
Honda City RS : 599.000.000 VNĐ
Honda City L : 569.000.000 VNĐ
Honda city G : 529.000.000 VNĐ
Xe được giao cho khách hàng vào tháng 1/2021
Những điểm khác biệt đáng chú ý của Honda City 2020 so với thế hệ tiền nhiệm
MẶT TRƯỚC XE: Mặt trước xe nổi bật với ốp mặt ca-lăng hình đôi cánh vững chãi tạo nên phong cách thể thao và sang trọng cùng logo RS dập nổi mang đậm tinh thần thể thao Honda (RS).
CỤM ĐÈN TRƯỚC: Cụm đèn trước thiết kế nhấn là dải đèn LED hút bao ánh nhìn ngưỡng hiện đại với điểm chạy ban ngày cuốn mộ.
GƯƠNG MẶT: Đèn sương mù LED được bố trí hài hoà với cản trước, góp phần tôn lên diện mạo thể thao góC cạnh (RS).
GƯƠNG CHIẾU HẬU: Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ LED hiện đại (RS, L).
CỤM ĐÈN HẬU: Cụm đèn hậu LED với thiết kế đa chiều sắc sảo, giúp tăng khả năng nhận diện trong đêm.
CÁNH LƯỚI GIÓ: Cánh lướt gió thể thao đầy cá tính (RS).
CẢN SAU: Ốp cản sau thiết kế khoẻ khoắn và vững chãi (RS).
ĂNG-TEN VÂY CÁ MẬP: Ăng-ten vây cá mập tạo điểm nhấn độc đáo.
LA-ZĂNG: La-zăng 16 inch đa chấu thiết kế thể thao, tạo nên sự khoẻ khoắn và thời trang cho chiếc xe (RS).
ĐỘNG CƠ 1.5L I-VTEC DOHC: Động cơ 1.5L i-VTEC DOHC mới cho Công suất cực đại 119Hp/6600rpm, giúp xe tăng tốc nhanh, mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
HỘP SỐ TỰ ĐỘNG VÔ CẤP: Hộp số tự động vô cấp (CVT) giúp xe chuyển động mượt mà, êm ái và không Còn cảm giác hẫng/giật mỗi khi chuyển SỐ, mang lại cảm giác lái thư thái và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
CHÌA KHÓA THÔNG MINH: Chìa khóa thông minh tích hợp với tay nắm cửa mở bằng cảm biến (RS, L cùng chế độ khởi động từ xa đầy tiện lợi (RS, giúp xe ở trạng thái sẵn sàng khởi hành khi người lái bướC vào,
KHỞI ĐỘNG BẰNG NÚT BẤM: Chế độ khởi động bằng nút bấm tiện lợi
HỆ THỐNG LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN: Hệ thống lái trợ lực điện mang đến phản hồi nhạy và chính xác, để mỗi chuyển động của Vô-lăng đều nhẹ nhàng dù vào cua hay chuyển hướng.
CHẾ ĐỘ GA TỰ ĐỘNG: Chế độ ga tự động (Cruise Control) giúp giảm thiều mệt mỏi khi đi xe trên đường cao tốc (RS, L).
LẪY CHUYỂN SỐ: Lẫy chuyển số tay thông minh tích hợp trên vô-lăng mang đến cảm giác lái thể thao đầy phấn khích (RS).
CHẾ ĐỘ ECO MODE VÀ CHỨC NĂNG ECO COACHING: Chế độ “ECON Mode tối ưu hóa hệ thống làm việc của động cơ và điều hòa không khí, giúp tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Chức năng “ECO Coaching” giúp điều chỉnh hành vi và xây dựng thói quen lái xe tiết kiệm nhiên liệu,
HỆ THỐNG KHUNG GẦM: Hệ thống khung gầm được thiết kế giúp giảm ma sát xung quanh hệ thống treo, cải thiện cảm giác cân bằng tay lái và góp phần gia tăng độ ổn định của xe.
Xếp hạng 5* cao nhất về mức độ an toàn theo đánh giá của Tổ chức đánh giá xe mới Đông Nam Á – ASEAN NCAP.
HỆ THỐNG TÚI KHÍ: Hệ thống 6 túi khí giúp đảm bảo an toàn tối đa cho người lái và người đồng hành trong trường hợp xảy ra va chạm (RS).
HỆ THỐNG ABS, EBD VÀ BA: Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), phân bổ lực phanh điện tử (EBD) và hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) giúp xe an toàn trong những tình huống phanh khẩn cấp, là
HỆ THỐNG CÂN BẰNG ĐIỆN TỬ VSA: Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) kiểm soát những thay đổi đột ngột, giữ cho xe luôn trong tầm kiểm soát của người lái.
CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ KHỞI HÀNH NGANG DỐC (HSA): Chế độ hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) giúp người lái an tâm và tự tin ở những cung đường dốc hoặc nhấp nhô.
KHUNG XE: Khung xe sử dụng các tấm thép cường lực cao, giúp hấp thụ lực tác động của vợ chạm, giảm nguy cơ chấn thương.
ISOFIX: Móc ghế an toàn cho trẻ em hàng ghế sau.
CAMERA LÙI: Camera lùi 3 góc quay là trợ thủ đắc lực trong các tình huống lùi và đỗ xe L, RS.
Thông số | City G | City L | City RS | |
Kích thước | ||||
Số chỗ ngồi | 05 | |||
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.553 x 1.748 x 1.467 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | |||
Chiều rộng cơ sở trước/sau (mm) | 1.495/1.483 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 134 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5 | |||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.117 | 1.124 | 1.134 | |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.580 | |||
Cỡ lốp | 185/60R15 | 185/55R16 | ||
La-zăng | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch | ||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson/Giằng xoắn | |||
Hệ thống phanh trước/sau | Phanh đĩa/Phanh tang trống | |||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu xa | Halogen | LED | |
Đèn chiếu gần | Halogen Projector | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED | |
Đèn sương mù | Không | LED | ||
Đèn hậu | LED | |||
Đèn phanh trên cao | LED | |||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | Mạ Chrome | Cùng màu thân xe | |
Nội thất | ||||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm chống kẹt | Ghế lái | |||
Ăng-ten | Dạng vây cá mập | |||
Chất liệu ghế ngồi | Da | Da lộn | Da, Da lộn, nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh điện 6 hướng | |||
Vô-lăng | Urethane, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Bọc da, điều chỉnh 4 hướng và tích hợp nút điều chỉnh âm thanh và có lẫy chuyển số | |
Màn hình giải trí | Cảm ứng 8 inch | |||
Bảng đồng hồ sau vô-lăng | Analog | |||
Chế độ khởi động từ xa | Không | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||
Khởi động bằng nút bấm | Có | |||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Kết nối điện thoại thông minh/Bluetooth/USB | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Có | |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa | 04 loa | 08 loa | ||
Nguồn sạc | 03 | 05 | ||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ | Tự động một vùng | ||
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau | Không | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Không | Có | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc và ngăn chứa đồ | Không | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | Có | |||
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Ghế lái | Ghế lái + Ghế phụ | ||
Động cơ | ||||
Kiểu động cơ | 1.5L DOHC i-VTEC 4 xy-lanh thẳng hàng, 16 van | |||
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.498 | |||
Công suất (Hp/rpm) | 119/6.600 | |||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 145/4.300 | |||
Hộp số | Vô cấp CVT | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 40 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/PGM-FI | |||
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Mode) | Có | |||
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống lái | Trợ lực lái điện | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử | Có | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (lít/100km) | Chu trình tổ hợp | 5,68 | ||
Đô thị cơ bản | 7,29 | |||
Đô thị phụ | 4,73 | |||
An toàn - An ninh | ||||
Túi khí cho ghế lái và ghế phụ | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | |||
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử VSA | Có | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |||
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Ga tự động Cruise Control | Không | Có | ||
Camera lùi | Không | 3 góc quay | ||
Chức năng khóa cửa tự động | Có | |||
Nhắc nhở cài dây an toàn | Hàng ghế trước | |||
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX | Có | |||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm | Có | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có |
3 phiên bản Honda City 2021 có mức chênh lệch giá từ 30 - 40 triệu đồng bởi một số khác biệt trong trang bị tính năng.
Liên hệ ngay với Honda ô tô Quảng Ninh để nhận thêm nhiều ưu đãi